Mã nghề: 5520123 (Trung cấp) - 6520123 (Cao đẳng)
Tư vấn chuyên môn – Thầy Nguyễn Thanh Sang
Số điện thoại: 0934 748 738
(Liên hệ từ thứ 2 – thứ 6; Buổi sáng từ 07h00 – 11h00; Buổi chiều từ 14h00 – 17h00)
1. Trình độ đào tạo: Cao đẳng; Trung cấp; Sơ cấp; Liên thông từ Trung cấp lên Cao đẳng; Đào tạo - Bồi dưỡng ngắn hạn theo nhu cầu của người học và doanh nghiệp.
2. Chuẩn đầu ra:
VĂN BẢN LIÊN QUAN |
|
Quyết định |
|
Phụ lục |
3. Mô tả nghề
Nghề Hàn là nghề mà người hành nghề thực hiện các công việc ghép nối các chi tiết kim loại thành một liên kết liền khối, không thể tháo rời, bằng cách sử dụng nguồn nhiệt, áp lực hoặc cả nguồn nhiệt và áp lực, có sử dụng hoặc không sử dụng kim loại phụ, đáp ứng yêu cầu bậc 5 trong Khung trình độ quốc gia Việt Nam.
Quá trình hàn thường sử dụng sự nung nóng cục bộ nên xuất hiện ứng suất và biến dạng; thiết bị dùng trong nghề hàn có thể sử dụng các dạng năng lượng như: điện năng, quang năng, hoá năng, nhiên liệu, cơ năng, động năng, dao động siêu âm.... Quá trình hàn có thể được thực hiện bằng tay, bán tự động hoặc tự động.
Mối hàn được thực hiện ở tất cả các tư thế trong không gian, công việc hàn có thể thực hiện tại xưởng, tại công trường hoặc trực tiếp trên kết cấu đang lắp ghép. Gia công các sản phẩm bằng quá trình hàn có nhiều lợi thế so với nhiều quá trình gia công cơ khí khác, hàn có thể thực hiện liên kết tất cả các kim loại, hợp kim, có thể thực hiện liên kết hai kim loại khác nhau vì thế các sản phẩm gia công bằng hàn tương đối thấp, mang lại hiệu quả kinh tế cao. Trong thời kỳ hiện nay thiết bị hàn được tự động hóa nhiều, vật liệu và công nghệ hàn cũng tiên tiến hơn giảm thiểu tối đa sức lao động, người lao động hàn đang và sẽ có được nhiều lợi ích trong công việc.
4. Mục tiêu đào tạo
+ Giải thích được các vị trí hàn (1G, 2G, 3G, 4G, 1F, 2F, 3F, 4F, 5G, 6G, 6GR); các ký hiệu vật liệu hàn, vật liệu cơ bản;
+ Trình bày được nguyên lý, cấu tạo và ứng dụng phương pháp hàn: SMAW, MAG/MIG, FCAW, SAW, TIG;
+ Mô tả được các khuyết tật của mối hàn: SMAW, MAG/MIG, FCAW, SAW, TIG nguyên nhân và biện pháp phòng tránh;
+ Xác định và lựa chọn được phôi hàn và chế độ hàn hợp lý theo yêu cầu kỹ thuật của bản vẽ;
+ Tính toán, gia công, chế tạo được phôi hàn theo yêu cầu kỹ thuật của bản vẽ, bằng phương pháp thủ công và bằng các máy cắt chuyên dùng;
+ Thiết kế các sản phẩm cơ khí trên phần mềm Autocad, Inventor, Solidworks...
+ Vận hành thành thạo các thiết bị công nghệ cao: Robot hàn, Hàn ảo, Cắt laser CNC tấm và ống, Hàn Laser, Hàn Plasma, Hàn Siêu âm, Hàn Nhiệt nhôm, Hàn tự động, hàn bán tự động, hàn Ma sát, Nhấn CNC...;
+ Hàn được tất cả các vị trí hàn trong không gian: 1G, 2G, 3G, 4G, 5G, 6G, 6GR, 1F, 2F, 3F, 4F...;
+ Phân tích được quy trình kiểm tra ngoại dạng mối hàn theo tiêu chuẩn quốc tế AWS, ISO,...;
5. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
Sau khi tốt nghiệp người học có năng lực đáp ứng các yêu cầu tại các vị trí việc làm của ngành, nghề bao gồm:
- Hàn kết cấu;
- Hàn ống công nghệ;
- Hàn hơi;
- Hàn đặc biệt;
- Quản lý, giám sát chất lượng hàn;
- Đảm bảo chất lượng hàn.
6. Chương trình đào tạo chính:
6.1 Cao đẳng:
Mã MH/MĐ |
Tên môn học/ mô-đun |
Số tín chỉ |
I |
Các môn học chung |
20 |
MH01 |
Chính trị |
4 |
MH02 |
Pháp luật |
2 |
MH03 |
Giáo dục thể chất |
2 |
MH04 |
Giáo dục quốc phòng |
4 |
Mh05 |
Tin học |
3 |
MH06 |
Ngoại ngữ (Anh văn) |
5 |
II |
Các môn học, mô đun chuyên môn |
57 |
II.1 |
Môn học, mô đun cơ sở |
12 |
MH07 |
Tiếng Anh chuyên ngành |
2 |
MH08 |
Vẽ kỹ thuật cơ khí |
2 |
MĐ09 |
Autocad |
2 |
MH10 |
Vật liệu hàn |
2 |
MH11 |
Kết cấu hàn |
2 |
MH12 |
An toàn lao động |
2 |
II.2 |
Môn học, mô đun chuyên nghề |
45 |
MĐ13 |
Thực hành nguội |
2 |
MD14 |
Chế tạo phôi hàn |
3 |
MĐ15 |
Hàn hồ quang tay |
2 |
MĐ16 |
Hàn MAG-MIG |
2 |
MĐ17 |
Hàn TIG |
2 |
MĐ18 |
Thực tập sản xuất 1 |
11 |
MĐ19 |
Hàn khí |
2 |
MĐ20 |
Hàn điện trở, Hàn tự động dưới lớp thuốc |
2 |
MĐ21 |
Hàn thép không gỉ |
2 |
MĐ22 |
Hàn ống công nghệ cao |
3 |
MĐ23 |
Hàn kim loại màu, Hợp kim màu |
2 |
MĐ24 |
Kiểm tra và đánh giá chất lượng mối hàn |
2 |
MĐ25 |
Thực tập sản xuất 2 |
10 |
Tổng cộng |
77 |
6.2 Trung cấp THCS:
Mã MH/MĐ |
Tên môn học/ mô đun |
Số tín chỉ |
I |
Các môn học chung |
12 |
MH01 |
Chính trị |
2 |
MH02 |
Pháp luật |
1 |
MH03 |
Giáo dục thể chất |
1 |
MH04 |
Giáo dục quốc phòng |
2 |
MH05 |
Tin học |
2 |
MH06 |
Ngoại ngữ (Anh văn) |
4 |
II |
Các môn học, mô đun chuyên môn |
50 |
II.1 |
Môn học, mô đun cơ sở |
10 |
MH07 |
Vẽ kỹ thuật cơ khí |
4 |
MH08 |
Vật liệu hàn |
4 |
MH09 |
An toàn lao động |
2 |
II.2 |
Môn học, mô đun chuyên nghề |
40 |
MĐ10 |
Thực hành nguội |
2 |
MĐ11 |
Chế tạo phôi hàn |
5 |
MD12 |
Hàn hồ quang tay |
4 |
MĐ13 |
Hàn MIG - MAG |
4 |
MĐ14 |
Hàn TIG |
4 |
MĐ15 |
Hàn khí |
4 |
MĐ16 |
Hàn điện trở, Hàn tự động dưới lớp thuốc |
3 |
MD17 |
Thực tập sản xuất |
14 |
Tổng cộng |
62 |
6.3 Trung cấp THPT:
Mã MH/MĐ |
Tên môn học/ mô-đun |
Số tín chỉ |
I |
Các môn học chung |
12 |
MH01 |
Chính trị |
2 |
MH02 |
Pháp luật |
1 |
MH03 |
Giáo dục thể chất |
1 |
MH04 |
Giáo dục quốc phòng |
2 |
MH05 |
Tin học |
2 |
Mh06 |
Ngoại ngữ (Anh văn) |
4 |
II |
Các môn học, mô đun chuyên môn |
34 |
II.1 |
Môn học, mô đun cơ sở |
5 |
MH07 |
Vẽ kỹ thuật cơ khí |
2 |
MH08 |
Vật liệu hàn |
2 |
MH09 |
An toàn lao động |
1 |
II.2 |
Môn học, mô đun chuyên nghề |
29 |
MĐ10 |
Thực hành nguội |
2 |
MĐ11 |
Chế tạo phôi hàn |
3 |
MĐ12 |
Hàn hồ quang tay |
2 |
MĐ13 |
Hàn MIG - MAG |
2 |
MĐ14 |
Hàn TIG |
2 |
MĐ15 |
Hàn khí |
2 |
MĐ16 |
Hàn điện trở, Hàn tự động dưới lớp thuốc |
2 |
MĐ17 |
Thực tập sản xuất |
14 |
Tổng cộng |
46 |
6.4 Liên thông cao đẳng:
Mã MH/MĐ |
Tên môn học/ mô-đun |
Số tín chỉ |
I |
Các môn học chung |
8 |
MH01 |
Chính trị |
2 |
MH02 |
Pháp luật |
1 |
MH03 |
Giáo dục thể chất |
1 |
MH04 |
Giáo dục quốc phòng |
2 |
MH05 |
Tin học |
1 |
MH06 |
Ngoại ngữ (Anh văn) |
1 |
II |
Các môn học, mô đun chuyên môn |
23 |
II.1 |
Môn học, mô đun cơ sở |
7 |
MH07 |
Tiếng Anh chuyên ngành |
2 |
MĐ08 |
Autocad |
2 |
MH09 |
Kết cấu hàn |
2 |
MH10 |
An toàn lao động |
1 |
II.2 |
Môn học, mô đun chuyên nghề |
16 |
MĐ11 |
Hànthépkhônggỉ |
2 |
MĐ12 |
Hàn ống công nghệ cao |
3 |
MĐ13 |
Hàn kim loại màu, Hợp kim màu |
2 |
MĐ14 |
Kiểm tra và đánh giá chất lượng mối hàn |
2 |
MĐ15 |
Thực tập sản xuất |
7 |
Tổng cộng |
31 |
7. Cơ sở vật chất:
Khoa được trang bị đầy đủ các loại thiết bị máy móc theo thực tế sản xuất, đảm bảo Học sinh - Sinh viên sau khi tốt nghiệp sẽ thực hiện được các yêu cầu công việc tại doanh nghiệp, bao gồm: 18 máy hàn hồ quang; 06 máy hàn Tig; 06 máy hàn MIG-MAG; 01 máy hàn SAW; 01 máy siêu âm mốì hàn; 01 máy đo độ cứng; 03 máy cắt các loại; 04 máy uốn, gập các loại; 03 thiết bị cắt ôxy-khí cháy; 02 máy cắt plasma, 06 máy khoan các loại; 01 máy cắt thủy lực.
8.Hình ảnh hoạt động của nghề Hàn: